Đọc nhanh: 观 (quan.quán). Ý nghĩa là: nhìn; xem; coi; quan sát, cảnh quan; bộ mặt; diện mạo; hiện tượng; cảnh tượng, quan; quan niệm; quan điểm. Ví dụ : - 游客纷纷观览古迹。 Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.. - 他整晚都在观天象。 Anh ấy quan sát thiên tượng suốt cả đêm.. - 海边日出景观很美。 Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.
观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn; xem; coi; quan sát
看;察看
- 游客 纷纷 观览 古迹
- Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.
- 他 整晚 都 在 观天象
- Anh ấy quan sát thiên tượng suốt cả đêm.
观 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh quan; bộ mặt; diện mạo; hiện tượng; cảnh tượng
外观;景象
- 海边 日出 景观 很 美
- Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.
- 这 产品 的 外观 很 吸引 人
- Diện mạo của sản phẩm này rất thu hút.
✪ 2. quan; quan niệm; quan điểm
对事物的认识或看法
- 她 有 积极 的 人生观
- Cô ấy có quan niệm sống tích cực.
- 大家 的 价值观 不同
- Giá trị quan của mọi người khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
观›