guān
volume volume

Từ hán việt: 【quan.quán】

Đọc nhanh: (quan.quán). Ý nghĩa là: nhìn; xem; coi; quan sát, cảnh quan; bộ mặt; diện mạo; hiện tượng; cảnh tượng, quan; quan niệm; quan điểm. Ví dụ : - 游客纷纷观览古迹。 Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.. - 他整晚都在观天象。 Anh ấy quan sát thiên tượng suốt cả đêm.. - 海边日出景观很美。 Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn; xem; coi; quan sát

看;察看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 游客 yóukè 纷纷 fēnfēn 观览 guānlǎn 古迹 gǔjì

    - Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.

  • volume volume

    - 整晚 zhěngwǎn dōu zài 观天象 guāntiānxiàng

    - Anh ấy quan sát thiên tượng suốt cả đêm.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh quan; bộ mặt; diện mạo; hiện tượng; cảnh tượng

外观;景象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海边 hǎibiān 日出 rìchū 景观 jǐngguān hěn měi

    - Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.

  • volume volume

    - zhè 产品 chǎnpǐn de 外观 wàiguān hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Diện mạo của sản phẩm này rất thu hút.

✪ 2. quan; quan niệm; quan điểm

对事物的认识或看法

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 积极 jījí de 人生观 rénshēngguān

    - Cô ấy có quan niệm sống tích cực.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 价值观 jiàzhíguān 不同 bùtóng

    - Giá trị quan của mọi người khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 主观主义 zhǔguānzhǔyì

    - chủ nghĩa chủ quan.

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 世界 shìjiè

    - Thế giới chủ quan.

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng chủ quan

  • volume volume

    - 额窦 édòu 影响 yǐngxiǎng 面部 miànbù 外观 wàiguān

    - Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 矛盾 máodùn

    - Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè de 面貌 miànmào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao