Đọc nhanh: 法律顾问 (pháp luật cố vấn). Ý nghĩa là: luật sư, cố vấn pháp luật (trong một vụ kiện).
法律顾问 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật sư, cố vấn pháp luật (trong một vụ kiện)
被指定或聘请在法律问题上为特定诉讼委托人、政府官员或公共团体提供建议或充当代表的律师2 luật sư đoàn; nhóm luật sư对有关法人、社团 (包括公司、企业)的法律所涉及的案件有专门研究的律师:法人、社团法律顾问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法律顾问
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 我们 将 只 从 法律 的 角度 来 看待 这个 问题
- Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
- 他 是 公司 的 法律顾问
- Anh ấy là cố vấn pháp lý của công ty.
- 他 有 很多 想法 来 解决问题
- Anh ấy có nhiều cách để giải quyết vấn đề.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
法›
问›
顾›