Đọc nhanh: 瞧 (tiều). Ý nghĩa là: nhìn; xem; coi; trông, trị; chữa; điều trị, thăm; thăm hỏi. Ví dụ : - 你瞧,那是什么? Bạn nhìn xem, đó là gì?. - 瞧,她的新衣服! Xem, quần áo mới của cô ấy!. - 你瞧,这里有一只猫。 Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.
瞧 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn; xem; coi; trông
看
- 你 瞧 , 那 是 什么 ?
- Bạn nhìn xem, đó là gì?
- 瞧 , 她 的 新 衣服 !
- Xem, quần áo mới của cô ấy!
- 你 瞧 , 这里 有 一只 猫
- Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trị; chữa; điều trị
诊治
- 明天 他 要 去 医院 瞧病
- Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.
- 赵大夫 瞧 肝炎 很 有 办法
- Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..
✪ 3. thăm; thăm hỏi
看望;访问
- 我 明天 去 瞧 一下 老师
- Tôi sẽ đến thăm cô giáo vào ngày mai.
- 他 已经 瞧 亲戚 去 了
- Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瞧
✪ 1. 等/走 + 着 + 瞧
chờ xem; hãy đợi đấy
- 等着瞧 , 我 一定 会 比 他 好
- Chờ xem đi, tôi chắc chắn sẽ tốt hơn anh ấy.
- 目标 是否 能 实现 , 还 得 走着瞧
- Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 明天 他 要 去 医院 瞧病
- Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
- 我们 给 对手 点儿 颜色 瞧瞧
- Chúng tôi cho đối thủ một bài học.
- 她 从来不 瞧不起 任何人
- Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.
- 目标 是否 能 实现 , 还 得 走着瞧
- Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.
- 我 明天 去 瞧 一下 老师
- Tôi sẽ đến thăm cô giáo vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞧›