qiáo
volume volume

Từ hán việt: 【tiều】

Đọc nhanh: (tiều). Ý nghĩa là: nhìn; xem; coi; trông, trị; chữa; điều trị, thăm; thăm hỏi. Ví dụ : - 你瞧那是什么? Bạn nhìn xem, đó là gì?. - 她的新衣服! Xem, quần áo mới của cô ấy!. - 你瞧这里有一只猫。 Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn; xem; coi; trông

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiáo shì 什么 shénme

    - Bạn nhìn xem, đó là gì?

  • volume volume

    - qiáo de xīn 衣服 yīfú

    - Xem, quần áo mới của cô ấy!

  • volume volume

    - qiáo 这里 zhèlǐ yǒu 一只 yīzhī māo

    - Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trị; chữa; điều trị

诊治

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān yào 医院 yīyuàn 瞧病 qiáobìng

    - Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.

  • volume volume

    - 赵大夫 zhàodàifū qiáo 肝炎 gānyán hěn yǒu 办法 bànfǎ

    - Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..

✪ 3. thăm; thăm hỏi

看望;访问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān qiáo 一下 yīxià 老师 lǎoshī

    - Tôi sẽ đến thăm cô giáo vào ngày mai.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng qiáo 亲戚 qīnqī le

    - Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 等/走 + 着 + 瞧

chờ xem; hãy đợi đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 等着瞧 děngzheqiáo 一定 yídìng huì hǎo

    - Chờ xem đi, tôi chắc chắn sẽ tốt hơn anh ấy.

  • volume

    - 目标 mùbiāo 是否 shìfǒu néng 实现 shíxiàn hái 走着瞧 zǒuzheqiáo

    - Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè jiào 什么 shénme 打枪 dǎqiāng ya qiáo de

    - Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 瞧不起 qiáobùqǐ 体力 tǐlì 劳动者 láodòngzhě

    - Một số người coi thường những người lao động chân tay.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān yào 医院 yīyuàn 瞧病 qiáobìng

    - Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.

  • volume volume

    - 瞧不起 qiáobùqǐ 那些 nèixiē 工作 gōngzuò 不顺心 bùshùnxīn jiù 家里人 jiālǐrén 出气 chūqì de 男人 nánrén

    - Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gěi 对手 duìshǒu 点儿 diǎner 颜色 yánsè 瞧瞧 qiáoqiáo

    - Chúng tôi cho đối thủ một bài học.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 瞧不起 qiáobùqǐ 任何人 rènhérén

    - Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 目标 mùbiāo 是否 shìfǒu néng 实现 shíxiàn hái 走着瞧 zǒuzheqiáo

    - Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān qiáo 一下 yīxià 老师 lǎoshī

    - Tôi sẽ đến thăm cô giáo vào ngày mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Tiều
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUOGF (月山人土火)
    • Bảng mã:U+77A7
    • Tần suất sử dụng:Cao