Đọc nhanh: 顾此失彼 (cố thử thất bỉ). Ý nghĩa là: được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn. Ví dụ : - 小华做事没有分寸,往往顾此失彼 Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
顾此失彼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn
顾了这个,顾不了那个
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾此失彼
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 别 再 犹豫 了 , 彼一时 此一时
- Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
彼›
此›
顾›
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
giải quyết một vấn đề chỉ để tìm một vấn đề khác
Được cái này mất cái kia