Đọc nhanh: 愤不顾身 (phẫn bất cố thân). Ý nghĩa là: vì nghĩa quên mình; vì đạo nghĩa căm hận liều thân; vì đạo nghĩa căm giận liều thân.
愤不顾身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì nghĩa quên mình; vì đạo nghĩa căm hận liều thân; vì đạo nghĩa căm giận liều thân
激于义愤,不惜生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤不顾身
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 不要 厕身 其中
- Đừng xen vào trong đó.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
愤›
身›
顾›