Đọc nhanh: 顾复之恩 (cố phục chi ân). Ý nghĩa là: công ơn dưỡng dục.
顾复之恩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công ơn dưỡng dục
父母生养抚育的恩惠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾复之恩
- 活命之恩
- ơn cứu mạng
- 雨露之恩
- ơn mưa móc
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 无 内顾之忧
- không chút băn khoăn.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 他 考试 之前 复习 了 很多
- Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
复›
恩›
顾›