piē
volume volume

Từ hán việt: 【miết】

Đọc nhanh: (miết). Ý nghĩa là: liếc; lườm, nhìn. Ví dụ : - 她瞥见窗外的风景。 Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.. - 她的目光只瞥过一瞬。 Ánh mắt của cô ấy chỉ liếc qua trong chốc lát.. - 她瞥过路上的人群。 Cô ấy liếc qua đám đông trên đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liếc; lườm

很快地看一下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瞥见 piējiàn 窗外 chuāngwài de 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng 只瞥 zhǐpiē guò 一瞬 yīshùn

    - Ánh mắt của cô ấy chỉ liếc qua trong chốc lát.

  • volume volume

    - piē guò 路上 lùshàng de 人群 rénqún

    - Cô ấy liếc qua đám đông trên đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhìn

瞅;顾;观看;瞧;视望

Ví dụ:
  • volume volume

    - piē dào de 身影 shēnyǐng

    - Tôi nhìn thấy bóng dáng của cô ấy.

  • volume volume

    - piē xiàng 远方 yuǎnfāng 天际 tiānjì

    - Cô ấy nhìn về chân trời xa xăm.

  • volume volume

    - 瞥见 piējiàn le 桌上 zhuōshàng de 那本书 nàběnshū

    - Tôi nhìn thấy cuốn sách trên bàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 瞥 + 了 + Ai đó + 一眼

liếc; nhìn ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - piē le 一眼 yīyǎn

    - Tôi liếc anh ấy một cái.

  • volume

    - 老师 lǎoshī piē le 学生 xuésheng 一眼 yīyǎn

    - Giáo viên liếc qua học sinh một cái.

✪ 2. 瞥 + 见…/到…

nhìn lướt qua; nhìn thoáng qua

Ví dụ:
  • volume

    - 瞥见 piējiàn le 那辆车 nàliàngchē

    - Anh ấy nhìn lướt qua chiếc xe đó.

  • volume

    - 瞥见 piējiàn le 书桌上 shūzhuōshàng de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy nhìn lướt qua tài liệu trên bàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 《 长城 chángchéng 一瞥 yīpiē

    - vài nét về Trường Thành.

  • volume volume

    - piē xiàng 远方 yuǎnfāng 天际 tiānjì

    - Cô ấy nhìn về chân trời xa xăm.

  • volume volume

    - 瞥见 piējiàn le 那辆车 nàliàngchē

    - Anh ấy nhìn lướt qua chiếc xe đó.

  • volume volume

    - piē guò 路上 lùshàng de 人群 rénqún

    - Cô ấy liếc qua đám đông trên đường.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng 只瞥 zhǐpiē guò 一瞬 yīshùn

    - Ánh mắt của cô ấy chỉ liếc qua trong chốc lát.

  • volume volume

    - zài 街上 jiēshàng 无意间 wúyìjiān 瞥见 piējiàn le 多年不见 duōniánbújiàn de 老朋友 lǎopéngyou

    - trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.

  • volume volume

    - 瞥见 piējiàn 窗外 chuāngwài de 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 瞥见 piējiàn le 书桌上 shūzhuōshàng de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy nhìn lướt qua tài liệu trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mục 目 (+11 nét)
    • Pinyin: Bì , Piē
    • Âm hán việt: Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKBU (火大月山)
    • Bảng mã:U+77A5
    • Tần suất sử dụng:Cao