Đọc nhanh: 视 (thị). Ý nghĩa là: nhìn; trông, coi; đối xử, khảo sát; quan sát; theo dõi. Ví dụ : - 我抬头视望那星空。 Tôi ngẩng đầu nhìn lên bầu trời đầy sao.. - 他对别人的建议视而不见。 Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.. - 奶奶视节约为习惯。 Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
视 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn; trông
看
- 我 抬头 视望 那 星空
- Tôi ngẩng đầu nhìn lên bầu trời đầy sao.
- 他 对 别人 的 建议 视而不见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
✪ 2. coi; đối xử
看待
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 老师 非常重视 学生 的 意见
- Giáo viên rất coi trọng ý kiến của học sinh.
✪ 3. khảo sát; quan sát; theo dõi
考察
- 校长 在 学校 里 视察
- Hiệu trưởng thị sát trong trường học.
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
视›