Đọc nhanh: 反顾 (phản cố). Ý nghĩa là: nhìn lại; quay nhìn lại.
反顾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn lại; quay nhìn lại
回头看,比喻反悔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反顾
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 她 不顾 反对 地 自主 创业
- Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 大家 都 反对 , 她 顾 坚持
- Mọi người đều phản đối, nhưng cô ấy vẫn kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
顾›