Đọc nhanh: 公私兼顾 (công tư kiêm cố). Ý nghĩa là: công tư trọn vẹn đôi đường; chăm lo cả việc công lẫn việc tư; chú ý cả công lẫn tư; chiếu cố cả công lẫn tư.
公私兼顾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tư trọn vẹn đôi đường; chăm lo cả việc công lẫn việc tư; chú ý cả công lẫn tư; chiếu cố cả công lẫn tư
公共的利益和私人的利益,并顾及
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公私兼顾
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 他 对 公司 里 的 事 不管不顾
- Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 他 兼顾 多个 项目 的 进度
- Anh ấy cân đối tiến độ của nhiều dự án.
- 他 是 公司 的 法律顾问
- Anh ấy là cố vấn pháp lý của công ty.
- 公司 私立 公堂 解决 争端
- Công ty tự lập công đường để giải quyết tranh chấp.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
兼›
私›
顾›