Đọc nhanh: 字母顺序 (tự mẫu thuận tự). Ý nghĩa là: thứ tự của các chữ cái trong một bảng chữ cái.
字母顺序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ tự của các chữ cái trong một bảng chữ cái
order of letters in an alphabet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字母顺序
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 她 对 祖父母 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 他 的 婿 很 孝顺父母
- Con rể của anh ấy rất hiếu thảo với bố mẹ.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
序›
母›
顺›