Đọc nhanh: 击球顺序 (kích cầu thuận tự). Ý nghĩa là: Thuận chiều đánh bóng.
击球顺序 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuận chiều đánh bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击球顺序
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
序›
球›
顺›