Đọc nhanh: 发球顺序 (phát cầu thuận tự). Ý nghĩa là: Trình tự giao cầu.
发球顺序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trình tự giao cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球顺序
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
序›
球›
顺›