Đọc nhanh: 先后顺序 (tiên hậu thuận tự). Ý nghĩa là: Thứ tự ưu tiên, yêu cầu tiếp theo.
先后顺序 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thứ tự ưu tiên
order of priority
✪ 2. yêu cầu tiếp theo
sequential order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先后顺序
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 回答 问题
- Hãy trả lời câu hỏi theo thứ tự trước sau.
- 做 任何 事情 都 要 有先有后
- Làm việc gì cũng cần có trước có sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
后›
序›
顺›