顺次 shùn cì
volume volume

Từ hán việt: 【thuận thứ】

Đọc nhanh: 顺次 (thuận thứ). Ý nghĩa là: lần lượt; theo thứ tự. Ví dụ : - 顺次排列。 xếp hàng theo thứ tự.

Ý Nghĩa của "顺次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顺次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần lượt; theo thứ tự

挨着次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顺次 shùncì 排列 páiliè

    - xếp hàng theo thứ tự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺次

  • volume volume

    - 顺次 shùncì 排列 páiliè

    - xếp hàng theo thứ tự.

  • volume volume

    - 一次性 yícìxìng 饭盒 fànhé

    - hộp cơm dùng một lần

  • volume volume

    - 每次 měicì 外出 wàichū dōu huì 顺道去 shùndàoqù jiā 书店 shūdiàn dài 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 合作 hézuò 很亨顺 hěnhēngshùn

    - Sự hợp tác lần này rất thuận lợi.

  • volume volume

    - 越共 yuègòng 十三大 shísāndà 顺利 shùnlì 召开 zhàokāi 越南共产党 yuènángòngchǎndǎng 十三次 shísāncì 全国 quánguó 代表 dàibiǎo huì

    - Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 非常 fēicháng 顺利 shùnlì

    - Chuyến du lịch này rất thuận lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao