纪律 jìlǜ
volume volume

Từ hán việt: 【kỷ luật】

Đọc nhanh: 纪律 (kỷ luật). Ý nghĩa là: kỷ luật. Ví dụ : - 学生必须遵守学校纪律。 Học sinh phải tuân thủ kỷ luật của trường.. - 军队的纪律非常严格。 Kỷ luật của quân đội rất nghiêm ngặt.. - 他因为违反纪律而被处分。 Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.

Ý Nghĩa của "纪律" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

纪律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỷ luật

集体生活中每个成员必须遵守的行为准则

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 学校 xuéxiào 纪律 jìlǜ

    - Học sinh phải tuân thủ kỷ luật của trường.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì de 纪律 jìlǜ 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Kỷ luật của quân đội rất nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 违反纪律 wéifǎnjìlǜ ér bèi 处分 chǔfèn

    - Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • volume volume

    - 遵守纪律 zūnshǒujìlǜ shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Tuân thủ kỷ luật là trách nhiệm của mỗi người.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纪律

✪ 1. A + 守/ 遵守/ 不遵守 + 纪律

A tuân thủ/ không tuân thủ kỷ luật

Ví dụ:
  • volume

    - 同学们 tóngxuémen 必须 bìxū 遵守纪律 zūnshǒujìlǜ

    - Học sinh phải tuân theo kỷ luật.

  • volume

    - 遵守 zūnshǒu 队军 duìjūn de 纪律 jìlǜ

    - Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 公共 gōnggòng 纪律 jìlǜ

    - Chúng ta phải tuân thủ kỷ luật chung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪律

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • volume volume

    - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 纪律 jìlǜ 处罚 chǔfá

    - Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 必须 bìxū 遵守纪律 zūnshǒujìlǜ

    - Học sinh phải tuân theo kỷ luật.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 违反纪律 wéifǎnjìlǜ ér bèi 处分 chǔfèn

    - Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 队军 duìjūn de 纪律 jìlǜ

    - Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 公共 gōnggòng 纪律 jìlǜ

    - Chúng ta phải tuân thủ kỷ luật chung.

  • volume volume

    - 严密 yánmì de 组织纪律性 zǔzhījìlǜxìng 很强 hěnqiáng

    - Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu le 这里 zhèlǐ de 纪律 jìlǜ ma

    - Bạn có tuân thủ được luật lệ ở đây không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao