Đọc nhanh: 挨次 (ai thứ). Ý nghĩa là: lần lượt; tuần tự; liên tiếp. Ví dụ : - 挨次检查机器上的零件。 lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
挨次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần lượt; tuần tự; liên tiếp
顺次
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨次
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
次›