依次 yīcì
volume volume

Từ hán việt: 【y thứ】

Đọc nhanh: 依次 (y thứ). Ý nghĩa là: lần lượt; theo thứ tự. Ví dụ : - 请大家依次排队。 Xin mọi người lần lượt xếp hàng.. - 学生们依次进入教室。 Các học sinh lần lượt vào lớp học.. - 选手们依次上场表演。 Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.

Ý Nghĩa của "依次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

依次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần lượt; theo thứ tự

按照次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 依次 yīcì 排队 páiduì

    - Xin mọi người lần lượt xếp hàng.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 依次 yīcì 进入 jìnrù 教室 jiàoshì

    - Các học sinh lần lượt vào lớp học.

  • volume volume

    - 选手 xuǎnshǒu men 依次 yīcì 上场 shàngchǎng 表演 biǎoyǎn

    - Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.

  • volume volume

    - 列车 lièchē 依次 yīcì 经过 jīngguò 每个 měigè 站点 zhàndiǎn

    - Tàu lần lượt đi qua từng ga.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依次

  • volume volume

    - 一次性 yícìxìng 饭盒 fànhé

    - hộp cơm dùng một lần

  • volume volume

    - 选手 xuǎnshǒu men 依次 yīcì 上场 shàngchǎng 表演 biǎoyǎn

    - Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 依次 yīcì 排队 páiduì

    - Xin mọi người lần lượt xếp hàng.

  • volume volume

    - 列车 lièchē 依次 yīcì 经过 jīngguò 每个 měigè 站点 zhàndiǎn

    - Tàu lần lượt đi qua từng ga.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 依次 yīcì 进入 jìnrù 教室 jiàoshì

    - Các học sinh lần lượt vào lớp học.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 工具 gōngjù 依次 yīcì 传下去 chuánxiàqù

    - Công nhân truyền các dụng cụ xuống theo thứ tự.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao