Đọc nhanh: 依次 (y thứ). Ý nghĩa là: lần lượt; theo thứ tự. Ví dụ : - 请大家依次排队。 Xin mọi người lần lượt xếp hàng.. - 学生们依次进入教室。 Các học sinh lần lượt vào lớp học.. - 选手们依次上场表演。 Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.
依次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần lượt; theo thứ tự
按照次序
- 请 大家 依次 排队
- Xin mọi người lần lượt xếp hàng.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 选手 们 依次 上场 表演
- Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依次
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 选手 们 依次 上场 表演
- Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.
- 请 大家 依次 排队
- Xin mọi người lần lượt xếp hàng.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 工人 把 工具 依次 传下去
- Công nhân truyền các dụng cụ xuống theo thứ tự.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
次›