Đọc nhanh: 倒叙 (đảo tự). Ý nghĩa là: nghịch thuật; trình bày theo trật tự ngược. Ví dụ : - 酿成谋杀案的各个环节是通过一系列倒叙手法来表现的. Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
倒叙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch thuật; trình bày theo trật tự ngược
文章、电影等的一种艺术手法先交代故事结局或某些情节,然后回过来交代故事的开端和经过
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒叙
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
叙›