Đọc nhanh: 背靠背 (bội kháo bội). Ý nghĩa là: lưng tựa lưng, không trực tiếp; vắng mặt; không có mặt. Ví dụ : - 两人背靠背坐着。 Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
背靠背 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưng tựa lưng
背部靠着背部
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
✪ 2. không trực tiếp; vắng mặt; không có mặt
不当面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背靠背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
靠›