Đọc nhanh: 怡人 (di nhân). Ý nghĩa là: thú vị.
怡人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú vị
delightful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怡人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 这 首歌 让 人 听 了 很怡
- Bài hát này khiến người nghe rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
怡›