Đọc nhanh: 阳春白雪 (dương xuân bạch tuyết). Ý nghĩa là: tác phẩm nghệ thuật xuất sắc; tác phẩm ưu tú (dương xuân bạch tuyết, ca khúc nổi tiếng của nước Sở thời Xuân thu Chiến quốc).
阳春白雪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác phẩm nghệ thuật xuất sắc; tác phẩm ưu tú (dương xuân bạch tuyết, ca khúc nổi tiếng của nước Sở thời Xuân thu Chiến quốc)
战国时代楚国的一种高深的歌曲,后来泛指高深的、不通俗的文学艺术,常跟'下里巴人'对举
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳春白雪
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
- 但 我 认识 白雪
- Nhưng tôi biết Bạch Tuyết.
- 太阳 一 出来 , 冰雪 都化 了
- mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
白›
阳›
雪›