Đọc nhanh: 雪崩 (tuyết băng). Ý nghĩa là: tuyết lở; tuyết sạt (hiện tượng một khối tuyết lớn bị sạt từ trên núi cao xuống). Ví dụ : - 雪崩发生的时候我们的处境多么危险啊! Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!. - 他遇雪崩被埋住了,得把他挖出来。 Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.. - 昨天的雪崩造成一批滑雪者死亡, 并毁坏了一些树木. Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
雪崩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyết lở; tuyết sạt (hiện tượng một khối tuyết lớn bị sạt từ trên núi cao xuống)
大量的雪块从高山上崩裂下来的现象
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪崩
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 他们 滑 了 两个 小时 雪
- Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崩›
雪›