Đọc nhanh: 集体犯规 (tập thể phạm quy). Ý nghĩa là: Lỗi đồng đội.
集体犯规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗi đồng đội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体犯规
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 他 在 比赛 中 犯规 了
- Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 作息 有 规律性 身体 很 健康
- Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
犯›
规›
集›