Đọc nhanh: 私人 (tư nhân). Ý nghĩa là: người thân; người của mình, riêng; tư; tư nhân, cá nhân (giữa). Ví dụ : - 他是我的私人。 Anh ấy là người thân của tôi.. - 她的私人在这儿等她。 Người thân của cô ấy đang đợi.. - 他有私人医生。 Anh ấy có bác sĩ riêng.
私人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thân; người của mình
因私交; 私利而依附于自己的人
- 他 是 我 的 私人
- Anh ấy là người thân của tôi.
- 她 的 私人 在 这儿 等 她
- Người thân của cô ấy đang đợi.
私人 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. riêng; tư; tư nhân
属于个人或以个人身份从事的;非公家的
- 他 有 私人 医生
- Anh ấy có bác sĩ riêng.
- 她 在 一家 私人企业 工作
- Cô ấy làm việc cho một doanh nghiệp tư nhân.
✪ 2. cá nhân (giữa)
个人和个人之间的
- 请 不要 干涉 我 的 私人关系
- Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.
- 他 对 私人 交往 很 认真
- Anh ấy rất nghiêm túc về mối quan hệ cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私人
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 医生 保护 病人 隐私
- Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.
- 他 阑入 私人 领地
- Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 他 是 我 的 私人
- Anh ấy là người thân của tôi.
- 从来 没 发现 这里 是 私人 会 所
- Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.
- 他 自私 地 拒绝 了 别人 的 请求
- Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
私›