Đọc nhanh: 集体农场 (tập thể nông trường). Ý nghĩa là: Nông Trường Tập Thể.
集体农场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nông Trường Tập Thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体农场
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
农›
场›
集›