Đọc nhanh: 种族隔离 (chủng tộc cách ly). Ý nghĩa là: a-pác-thai; chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
种族隔离 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-pác-thai; chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
种族间由于肤色、生活习惯、风俗民情的不同,以致产生歧视心态,进而用政治或法律的手段将种族区隔分离,称为"种族隔离" 如南非隔离黑白种族的政策,使得南非境內 占多数的非白种種人受到歧视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种族隔离
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 我 对 这种 技术 实在 隔膜
- Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 完全 隔离 大概 是 不 可能 的
- cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.
- 但 我 不 认为 你 是 个 种族主义者
- Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
离›
种›
隔›