Đọc nhanh: 陷阱 (hãm tỉnh). Ý nghĩa là: bẫy; hố bẫy; hố chông, bẫy; cạm bẫy (hại người). Ví dụ : - 猎人在山上挖了一个陷阱。 Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.. - 小心那个地方的陷阱。 Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.. - 名利是坑人的陷阱。 Danh lợi là cạm bẫy hại người.
陷阱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bẫy; hố bẫy; hố chông
为捉野兽或敌人而挖的坑,上面浮盖伪装的东西,踩在上面就掉到坑里
- 猎人 在 山上 挖 了 一个 陷阱
- Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.
- 小心 那个 地方 的 陷阱
- Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.
✪ 2. bẫy; cạm bẫy (hại người)
比喻害人的圈套
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷阱
- 陷阱
- cạm bẫy; hầm chông.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 小心 那个 地方 的 陷阱
- Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
- 猎人 在 山上 挖 了 一个 陷阱
- Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 森林 里 可能 有 很多 陷阱
- Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阱›
陷›