Đọc nhanh: 诬赖 (vu lại). Ý nghĩa là: vu; vu oan; vu khống; đổ tội (vô cớ), nói không. Ví dụ : - 诬赖好人。 vu oan cho người tốt
诬赖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vu; vu oan; vu khống; đổ tội (vô cớ)
毫无根据地说别人做了坏事,或说了坏话
- 诬赖好人
- vu oan cho người tốt
✪ 2. nói không
凭空捏造
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬赖
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 诬赖好人
- vu oan cho người tốt
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诬›
赖›