诬栽 wū zāi
volume volume

Từ hán việt: 【vu tài】

Đọc nhanh: 诬栽 (vu tài). Ý nghĩa là: vu oan; giá hoạ; mưa hại (người khác).

Ý Nghĩa của "诬栽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诬栽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vu oan; giá hoạ; mưa hại (người khác)

栽赃陷害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬栽

  • volume volume

    - bèi rén 诬陷 wūxiàn le

    - Anh ấy bị người khác vu cáo.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 总是 zǒngshì 诬陷 wūxiàn 别人 biérén

    - Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 罪名 zuìmíng 栽到 zāidào 头上 tóushàng

    - Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo 各种 gèzhǒng 栽子 zāizi

    - Chuẩn bị đầy đủ các loại hạt giống.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 栽培 zāipéi le 许多 xǔduō 年轻人 niánqīngrén cái

    - Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.

  • volume volume

    - 风筝 fēngzhēng 断了线 duànlexiàn lái le 倒栽葱 dǎozāicōng

    - diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.

  • volume volume

    - 责任 zérèn zāi zài 身上 shēnshàng

    - Bạn đổ trách nhiệm lên anh ấy.

  • volume volume

    - zhù 一两间 yīliǎngjiān 草房 cǎofáng zhǒng sān 四亩 sìmǔ 薄地 bódì yǎng 五六只 wǔliùzhǐ 土鸡 tǔjī zāi 八九 bājiǔ 果树 guǒshù

    - Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi , Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tài , Tải
    • Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JID (十戈木)
    • Bảng mã:U+683D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:丶フ一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMOO (戈女一人人)
    • Bảng mã:U+8BEC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình