Đọc nhanh: 诬栽 (vu tài). Ý nghĩa là: vu oan; giá hoạ; mưa hại (người khác).
诬栽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vu oan; giá hoạ; mưa hại (người khác)
栽赃陷害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬栽
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 你别 总是 诬陷 别人
- Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 准备 好 各种 栽子
- Chuẩn bị đầy đủ các loại hạt giống.
- 公司 栽培 了 许多 年轻人 才
- Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
- 你 把 责任 栽 在 他 身上
- Bạn đổ trách nhiệm lên anh ấy.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栽›
诬›