坑害 kēnghài
volume volume

Từ hán việt: 【khanh hại】

Đọc nhanh: 坑害 (khanh hại). Ý nghĩa là: hại; hãm hại; hại người; cạm bẫy (dùng những thủ đoạn xảo trá, điêu ngoa để làm tổn hại đến người khác). Ví dụ : - 不法商人销售伪劣商 品坑害消费者。 Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

Ý Nghĩa của "坑害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坑害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hại; hãm hại; hại người; cạm bẫy (dùng những thủ đoạn xảo trá, điêu ngoa để làm tổn hại đến người khác)

用狡诈,狠毒的手段使 人受到损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑害

  • volume volume

    - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • volume volume

    - 为害 wéihài 惨烈 cǎnliè

    - tai hại ghê gớm

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - 为害 wéihài zhī shén 至于 zhìyú

    - tác hại vô cùng!

  • volume volume

    - 路面 lùmiàn 坑坑洼洼 kēngkengwāwā chē zǒu zài 上面 shàngmiàn 颠簸 diānbǒ 厉害 lìhai

    - đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.

  • volume volume

    - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kēng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYHN (土卜竹弓)
    • Bảng mã:U+5751
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao