Đọc nhanh: 构陷 (cấu hãm). Ý nghĩa là: mưu hại; gài bẫy; hãm hại (người khác); cạm bẫy.
构陷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu hại; gài bẫy; hãm hại (người khác); cạm bẫy
定计陷害,使别人落下罪名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构陷
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 他 的 作品 堪称 佳构
- Tác phẩm của ông ấy có thể được coi là một tuyệt tác.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他们 的 努力 构成 了 成功
- Nỗ lực của họ tạo nên thành công.
- 他 正在 构思 一部 新 小说
- Anh ấy đang nghĩ một tiểu thuyết mới.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
陷›