Đọc nhanh: 限额 (hạn ngạch). Ý nghĩa là: hạn ngạch; hạn mức, giới hạn. Ví dụ : - 信用卡有消费限额。 Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.. - 限额太低,不够用。 Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.. - 你可以申请提高限额。 Bạn có thể xin tăng hạn mức.
限额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn ngạch; hạn mức
规定的数额,在经济方面特指各类企业基本建设投资的规定数额
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 限额 太低 , 不够 用
- Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
限额 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn
限定数额
- 每人 限额 两张 票
- Mỗi người giới hạn mua hai vé.
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限额
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 每人 限额 两张 票
- Mỗi người giới hạn mua hai vé.
- 限额 太低 , 不够 用
- Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
限›
额›