Đọc nhanh: 最低限度 (tối đê hạn độ). Ý nghĩa là: tối thiểu.
最低限度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối thiểu
minimum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最低限度
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 最高 限度
- Mức độ cao nhất.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
度›
最›
限›