Đọc nhanh: 货币和燃料调整附加费 (hoá tệ hoà nhiên liệu điệu chỉnh phụ gia phí). Ý nghĩa là: Phụ phí nhiên liệu và tỷ giá hối đoái.
货币和燃料调整附加费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ phí nhiên liệu và tỷ giá hối đoái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币和燃料调整附加费
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
和›
币›
整›
料›
燃›
调›
货›
费›
附›