Đọc nhanh: 唱和 (xướng họa). Ý nghĩa là: phụ xướng; xướng hoạ.
唱和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ xướng; xướng hoạ
一个人做了诗或词,别的人相应作答 (大多按照原韵)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱和
- 一唱一和
- bên xướng bên hoạ
- 他 的 扮相 和 唱工 都 很 好
- anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả
- 她 和 朋友 比赛 唱歌
- Cô ấy thi hát với bạn bè.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 他 和 着 她 一起 唱
- Anh ấy hát phụ họa cùng cô ấy.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
唱›
Hùa Theo, Phụ Họa
Một người hát ca trước; người khác theo tiếng ca hòa theo; cùng nhau ứng đáp. Một người đề xuất chủ trương; người khác phụ họa; hô ứng cùng nhau. Dùng thi từ thù đáp với nhau. ◇Trương Thọ Khanh 張壽卿: Cộng giai nhân xướng họa truyền bôi 共佳人倡和傳杯 (Hồng
Ứng Hoà (thuộc Hà Đông)ứng hoạ