Đọc nhanh: 附身 (phụ thân). Ý nghĩa là: nhập vào một cơ thể, sở hữu, ốp.
附身 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhập vào một cơ thể
to enter a body
✪ 2. sở hữu
to possess
✪ 3. ốp
指降神时神鬼附入人体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附身
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 客人 可以 免费 使用 这里 附近 的 健身 室
- Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
附›