Đọc nhanh: 防洪设备的安装和修理 (phòng hồng thiết bị đích an trang hoà tu lí). Ý nghĩa là: Lắp đặt và sửa chữa thiết bị phòng chống lũ lụt.
防洪设备的安装和修理 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắp đặt và sửa chữa thiết bị phòng chống lũ lụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防洪设备的安装和修理
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
和›
备›
安›
洪›
理›
的›
装›
设›
防›