Đọc nhanh: 毫无防备 (hào vô phòng bị). Ý nghĩa là: Không được bảo vệ; không chút phòng bị. Ví dụ : - 生活肯定会在你毫无防备之时捉弄你一下 Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
毫无防备 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không được bảo vệ; không chút phòng bị
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无防备
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 他 毫无 畏惧
- Anh ấy không chút sợ hãi.
- 这个 村庄 毫无 防御能力
- Ngôi làng không có chút khả năng phòng vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
无›
毫›
防›