Đọc nhanh: 消防设备 (tiêu phòng thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị phòng cháy, chữa cháy.
消防设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
Android
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
消›
设›
防›