Đọc nhanh: 处长 (xứ trưởng). Ý nghĩa là: trưởng phòng; trưởng ban; chánh phòng. Ví dụ : - 安排儿童在处长指明的时间接受身体检查 Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định. - 他深知,此时的处长一定在圈阅文件。 Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
处长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưởng phòng; trưởng ban; chánh phòng
组织部门中称处的最高长官
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处长
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 他 擅长 处理 人际 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
长›