Đọc nhanh: 长春 (trường xuân). Ý nghĩa là: Trường Xuân (thành phố ở miền Đông bắc, thuộc tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
✪ 1. Trường Xuân (thành phố ở miền Đông bắc, thuộc tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc)
中国东北的城市,吉林省省会,面积18,881平方公里,人口2,767,000 (1999)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长春
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 长长的 冬天 过去 新春 来 了
- Mùa đông dài đã qua và năm mới đã đến.
- 芊 木 迎春 日 生长
- Cây xanh mọc khi mùa xuân đến.
- 还好 我长 了 成人型 青春痘
- Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!
- 这种 小麦 可以 在 寒冷 的 春天 生长
- Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
长›