Đọc nhanh: 销售 (tiêu thụ). Ý nghĩa là: bán; kinh doanh; tiêu thụ (hàng hóa). Ví dụ : - 他负责销售新产品。 Anh ấy phụ trách bán sản phẩm mới.. - 我是做进口汽车销售的。 Tôi kinh doanh xe ô tô nhập khẩu.. - 我从事保险销售工作。 Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
销售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán; kinh doanh; tiêu thụ (hàng hóa)
卖出 (货物)
- 他 负责 销售 新 产品
- Anh ấy phụ trách bán sản phẩm mới.
- 我 是 做 进口 汽车 销售 的
- Tôi kinh doanh xe ô tô nhập khẩu.
- 我 从事 保险 销售 工作
- Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 销售
✪ 1. 销售 + 出去/给/到
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
✪ 2. 销售 + 得 + Phó từ + 好/不错
bổ ngữ trạng thái
- 这 款 手机 销售 得 不错
- Chiếc điện thoại này bán rất tốt.
- 我们 的 心 产品销售 得 特别 好
- Sản phẩm mới của chúng tôi bán rất chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 他 是 负责 销售部 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
销›