Đọc nhanh: 抛头露面 (phao đầu lộ diện). Ý nghĩa là: xuất đầu lộ diện (xưa chỉ việc người phụ nữ xuất hiện trước đám đông là việc làm mất thể diện, nay dùng để chỉ một người nào đó chịu lộ diện, nhưng mang ý mỉa mai).
抛头露面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất đầu lộ diện (xưa chỉ việc người phụ nữ xuất hiện trước đám đông là việc làm mất thể diện, nay dùng để chỉ một người nào đó chịu lộ diện, nhưng mang ý mỉa mai)
旧指妇女出现在大庭广众之中 (封建道德认为是丢脸的事) 现在指某人 公开露面 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛头露面
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 他 面露 悎 色
- Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
抛›
露›
面›