Đọc nhanh: 出头露面 (xuất đầu lộ diện). Ý nghĩa là: xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúng, ra mặt; đứng ra (làm). Ví dụ : - 他不爱出头露面。 anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
出头露面 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúng
在公众的场合出现
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
✪ 2. ra mặt; đứng ra (làm)
出面 (做事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出头露面
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 他 流露出 愤怒 的 面
- Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
头›
露›
面›
mai danh ẩn tích; giấu họ giấu tên; ẩn tích; ẩn danh
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
ru rú xó bếp; ít giao du với bên ngoài; cấm cung trong nhà (châm biếm người ít ra ngoài tiếp xúc với xã hội.)
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui