Đọc nhanh: 偃旗息鼓 (yển kì tức cổ). Ý nghĩa là: hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặng, ngừng phê bình; ngừng công kích.
偃旗息鼓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặng
放倒军旗,停打军鼓,指秘密行军,不暴露目标,也指停止战斗
✪ 2. ngừng phê bình; ngừng công kích
比喻停止批评、攻击等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偃旗息鼓
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 万物 蕃息
- vạn vật sinh sôi nẩy nở
- 旗语 可以 传递信息
- Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偃›
息›
旗›
鼓›
Hoang vắng,lạnh lẽovăng vắng
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu
phất cờ hò reo (cổ vũ cho người đánh trận)hò hét cổ động
vung tay; đánh đập tàn nhẫn
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
Một Tiếng Trống Làm Tinh Thần Hăng Hái Thêm ("Tả Truyện" Trang Công Thập Niên:'phu Chiến, Dũng Khí Dã. Nhất Cổ Tác Khí, Tái Nhi Suy
để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ)để hiển thị màu sắc của một người
thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
gây chiến; làm to chuyện
bay trong gió (thành ngữ)
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi
tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi
dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển