Đọc nhanh: 佩 (bội). Ý nghĩa là: đeo, khâm phục; bái phục, đồ trang sức đeo ở đai áo (thời xưa). Ví dụ : - 奶奶佩着耳环。 Bà tôi đeo bông tai.. - 哥哥佩着手表。 Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.. - 我真佩他勇气。 Tôi thực sự khâm phục dũng khí của anh ấy.
佩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đeo
佩带
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
✪ 2. khâm phục; bái phục
佩服
- 我 真佩 他 勇气
- Tôi thực sự khâm phục dũng khí của anh ấy.
- 大家 佩 她 才华
- Mọi người khâm phục tài năng của cô ấy.
佩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang sức đeo ở đai áo (thời xưa)
古时系在衣带上的装饰品
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 他 腰间 佩着 剑
- Anh ấy đeo kiếm ở eo.
- 优秀 的 闺蜜 令人 佩服
- Cô bạn thân ưu tú thật đáng khâm phục.
- 他 的 才学 叫 你 不得不 佩服
- tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.
- 他 舍身救人 , 令人 敬佩
- Anh ấy hi sinh cứu người, khiến người ta kính phục.
- 他 的 血性 令人 佩服
- Sự tâm huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›