Đọc nhanh: 钦仰 (khâm ngưỡng). Ý nghĩa là: khâm phục và ngưỡng mộ; khâm ngưỡng.
钦仰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khâm phục và ngưỡng mộ; khâm ngưỡng
钦佩景仰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦仰
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 他 的 烈业 为 后人 所 敬仰
- Công lao của anh ấy được hậu thế kính trọng.
- 他 的 信仰 非常 光明
- Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 他 的 激情 态度 令人钦佩
- Thái độ đầy nhiệt huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
钦›