Đọc nhanh: 感佩 (cảm bội). Ý nghĩa là: cảm phục; cảm kích khâm phục. Ví dụ : - 衷心感佩 chân thành cảm phục
感佩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm phục; cảm kích khâm phục
感激佩服
- 衷心 感佩
- chân thành cảm phục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感佩
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 衷心 感佩
- chân thành cảm phục
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
感›