Đọc nhanh: 佩带 (bội đới). Ý nghĩa là: đeo. Ví dụ : - 学生出入校门必须佩带校徽。 học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
佩带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đeo
(把徽章、符号、手枪等) 挂在胸前、臂上、肩上或腰间
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩带
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 她 佩带 手镯
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
带›